Thực đơn
Kinh_tế_Qatar Xu hướng kinh tế vĩ môQatar hiện là quốc gia giàu nhất thế giới tính theo đầu người.[17] GDP bình quân đầu người danh nghĩa của quốc gia này từng đạt mức tăng trưởng cao kỷ lục trên thế giới là 1.156% trong thập niên 70.[18] Mức tăng trưởng này nhanh chóng trở nên bất ổn định và GDP bình quân đầu người hiện tại của Qatar đã bị thu hẹp xuống chỉ còn tương đương với 53% so với thập niên 80. Nhưng nhu cầu dầu mỏ toàn cầu tăng đã giúp GDP bình quân đầu người hiện tại tăng 94% so với thập niên 90. Đa dạng hóa vẫn là một vấn đề dài hạn đối với nền kinh tế phụ thuộc vào tình hình kinh tế bên ngoài quá mức này.
Dưới đây là bảng tổng sản phẩm quốc nội của Qatar theo giá thị trường được ước tính bởi Quỹ Tiền tệ Quốc tế với số liệu được tính theo đơn vị triệu Rial Qatar.[19]
Năm | Tổng sản phẩm quốc nội | tỷ giá trên USD | Chỉ số lạm phát (2000=100) | Thu nhập bình quân đầu người (tính theo % của Hoa Kỳ) |
---|---|---|---|---|
1980 | 28,631 | 3.65 Riyal Qatar | 53 | 266.18 |
1985 | 22,829 | 3.63 Riyal Qatar | 64 | 104.82 |
1990 | 26,792 | 3.64 Riyal Qatar | 77 | 67.85 |
1995 | 29,622 | 3.63 Riyal Qatar | 85 | 55.75 |
2000 | 64,646 | 3.63 Riyal Qatar | 100 | 86.03 |
2005 | 137,784 | 3.64 Riyal Qatar | 115 | 127.05 |
Chỉ dùng để so sánh ngang giá sức mua, Đô la Mỹ được trao đổi ở mức 3,67 Riyal Qatar. Tiền lương trung bình là 59,99 US$ mỗi giờ trong năm 2009.
Vào tháng 2 năm 2012, Ngân hàng Quốc tế Qatar đã báo cáo rằng GDP có mức tăng trưởng 19,9% trong năm 2011, nhưng lại dự báo rằng mức tăng trưởng trong năm 2012 sẽ chậm lại và chỉ còn 9,8%[20]
Bảng dưới đây cho biết các chỉ số kinh tế chính trong giai đoạn từ năm 1980 đến 2017. Lạm phát dưới 2% được minh họa bằng màu xanh lá cây.[21]
Năm | GDP (triệu US$ PPP) | GDP bình quân (US$ PPP) | Tốc độ tăng trưởng GDP (thực tế) | Tỷ lệ lạm phát (%) | Nợ chính phủ (% GDP) |
---|---|---|---|---|---|
1980 | 17.63 | 72,061 | −1.0 % | 6.8 % | không có số liệu |
1981 | 18.5 | 69,897 | −3.9 % | 8.5 % | không có số liệu |
1982 | 18.1 | 63,271 | −8.2 % | 5.7 % | không có số liệu |
1983 | 17.8 | 58,114 | −5.3 % | 2.7 % | không có số liệu |
1984 | 21.3 | 65,435 | 16.0 % | 1.1 % | không có số liệu |
1985 | 19.2 | 55,602 | −13.0 % | 1.1 % | không có số liệu |
1986 | 20.3 | 56,008 | 3.7 % | 1.9 % | không có số liệu |
1987 | 21.0 | 55,604 | 0.9 % | 4.5 % | không có số liệu |
1988 | 22.7 | 57,909 | 4.7 % | 4.5 % | không có số liệu |
1989 | 24.9 | 60,973 | 5.3 % | 4.8 % | không có số liệu |
1990 | 22.0 | 46,184 | −14.6 % | 3.3 % | 10.7 % |
1991 | 22.4 | 46,095 | −1.7 % | 3.0 % | 17.6 % |
1992 | 25.5 | 52,008 | 11.3 % | 4.4 % | 16.6 % |
1993 | 25.7 | 52,284 | −1.3 % | −0.9 % | 37.5 % |
1994 | 26.6 | 53,814 | 1.4 % | 1.5 % | 44.2 % |
1995 | 27.9 | 55,576 | 2.4 % | 3.0 % | 42.3 % |
1996 | 29.6 | 57,761 | 4.4 % | 7.0 % | 49.5 % |
1997 | 39.1 | 73,926 | 30.0 % | 2.7 % | 48.0 % |
1998 | 44.0 | 79,960 | 11.2 % | 2.8 % | 63.4 % |
1999 | 46.6 | 81,438 | 4.3 % | 2.2 % | 74.4 % |
2000 | 51.5 | 86,713 | 8.0 % | 1.6 % | 52.5 % |
2001 | 54.7 | 89,419 | 4.0 % | 1.6 % | 59.1 % |
2002 | 59.5 | 94,540 | 2.5 % | 0.2 % | 47.6 % |
2003 | 63.0 | 95,393 | 3.7 % | 2.2 % | 39.0 % |
2004 | 77.2 | 107,098 | 19.2 % | 6.8 % | 29.0 % |
2005 | 85.6 | 104,243 | 7.5 % | 8.9 % | 19.2 % |
2006 | 111.3 | 115,048 | 26.2 % | 11.8 % | 13.4 % |
2007 | 134.8 | 117,000 | 18.0 % | 13.7 % | 8.9 % |
2008 | 161.8 | 104,116 | 17.7 % | 15.1 % | 11.1 % |
2009 | 182.5 | 111,364 | 12.0 % | −4.9 % | 32.4 % |
2010 | 218.2 | 127,226 | 18.1 % | −2.4 % | 29.1 % |
2011 | 252.5 | 145,724 | 13.4 % | 2.0 % | 33.5 % |
2012 | 269.2 | 146,872 | 4.9 % | 1.8 % | 32.1 % |
2013 | 285.6 | 142,543 | 4.4 % | 3.2 % | 30.9 % |
2014 | 302.3 | 136,409 | 4.0 % | 3.4 % | 24.9 % |
2015 | 316.4 | 129,805 | 3.6 % | 1.8 % | 34.9 % |
2016 | 327.6 | 125,159 | 2.2 % | 2.7 % | 46.5 % |
2017 | 340.6 | 124,529 | 2.1 % | 0.4 % | 54.0 % |
Theo Quỹ Tiền tệ Quốc tế, hoạt động kinh tế của Qatar đã được cải thiện trong năm 2018 bất chấp lệnh cấm vận về kinh tế. Tăng trưởng GDP dự kiến sẽ tăng từ ngưỡng 2,2% vào năm 2018 lên thành 2,6% vào năm 2019.[22]
Afghanistan • Armenia • Azerbaijan • Ả Rập Xê Út • Ấn Độ • Bahrain • Bangladesh • Bhutan • Brunei • Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất • Campuchia • Đài Loan • Đông Timor • Gruzia • Hàn Quốc • Indonesia • Iran • Iraq • Israel • Jordan • Kazakhstan • Kuwait • Kyrgyzstan • Lào • Liban • Malaysia • Maldives • Mông Cổ • Myanmar • Nepal • Nhật Bản • Oman • Pakistan • Palestine • Philippines • Qatar • Singapore • Síp • Sri Lanka • Syria • Tajikistan • Thái Lan • CHDCND Triều Tiên • Trung Quốc • Turkmenistan • Uzbekistan • Việt Nam • Yemen |
Thực đơn
Kinh_tế_Qatar Xu hướng kinh tế vĩ môLiên quan
Kinh Kinh Thi Kinh tế Trung Quốc Kinh tế Nhật Bản Kinh tế Hoa Kỳ Kinh tế Việt Nam Kinh điển Phật giáo Kinh Thánh Kinh tế Hàn Quốc Kinh tế ÚcTài liệu tham khảo
WikiPedia: Kinh_tế_Qatar http://www.geoexpro.com/articles/2010/01/the-qatar... http://www.gfmag.com/component/content/article/119... http://www.nationsencyclopedia.com/economies/Asia-... http://www.nuqudy.com/%D8%A7%D9%84%D8%B3%D9%88%D9%... http://www.onlineqatar.com/info/tourist-info.aspx http://www.doingbusiness.org/data/exploreeconomies... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2006/01/da... http://www.imf.org/external/pubs/ft/weo/2017/01/we... http://documents.worldbank.org/curated/en/66956155... http://web.worldbank.org/WBSITE/EXTERNAL/DATASTATI...